BẢNG CƯỚC XE THEO CHUYẾN LẺ VÀ ĐI CÔNG TÁC, DỰ ÁN
XE (CHỖ) |
LOẠI XE |
NỘI BÀI |
NGOẠI THÀNH ( 1 KM ) |
NỘI THÀNH ( 8H- 17H) |
NGOÀI GIỜ ( 1 GIỜ ) |
4 |
- Daewoo Lacetti, Gentra - Toyota Vios ( Đời 2011 -2012) |
500.000 |
5.500 |
800.000 |
40.000 |
- Toyota Altis, - Honda Civic (Đời 2011 -2012) |
600.000 |
6.000 |
1.000.000 |
50.000 |
|
7 |
- Ford Everest - Toyota Innova G -Toyota Fotuner (Đời 2011 - 2012) |
550.000 |
6.300 |
1.100.000 |
50.000 |
16 |
- Ford Transit - Mercedec Sprinter (Đời 2011-2012) |
700.000 |
7.000 |
1.100.000 |
55.000 |
29 |
- Huyndai county (Đời 2011-2012) |
1.000.000 |
8.000 |
1.500.000 |
60.000 |
45 |
- Huyndai HiClass - Huyndai Universe (Đời 2010-2012) |
1.200.000 |
15.000 |
2.300.000 |
150.000 |
1. Giá cước ngoại thành áp dụng cho quãng đường > 200km/ngày (2 chiều đi và về cho dòng xe 4 – 7chỗ)
2. Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe.
3. Phí lưu đêm: 150.000 - 200.000 đồng/ 1 đêm.
4. Giá cước có thể thay đổi theo giá xăng dầu, ngày lễ
5. Đơn vị tính. nghìn VND